Đang truy cập: 7
Hôm nay: 1,680
Hôm qua: 1,894
Tháng hiện tại: 42,468
Tháng trước: 103,525
Tổng lượt truy cập: 2,104,215
- Đang truy cập7
- Hôm nay1,680
- Tháng hiện tại42,468
- Tổng lượt truy cập2,104,215
STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
51 | 47/2019/QH14 | 22/11/2019 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương | |
52 | 44/2019/QH14 | 14/06/2019 | Luật phòng, chống tác hại rượu, bia | |
53 | 39/2019/QH14 | 13/06/2019 | Luật Đầu tư công năm 2019 | |
54 | 88/2015/QHH13 | 20/11/2015 | Luật Kế toán 2015 | |
55 | 2320/QĐ-UBND | 13/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh về chuyển loại rừng sau rà soát, điều chỉnh QUy hoạch 3 loại rừng tỉnh của BQL RPH Sông Cầu | |
56 | 2264/QĐ-UBND | 28/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh chuyển loại rừng sau rà soát, điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh của BQL RPH Đồng Xuân | |
57 | 1713/QĐ-UBND | 23/10/2019 | Quyết định của UBND tỉnh về chuyển loại rừng sau khi rà soát, điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh của BQL RPH Sơn Hòa | |
58 | 1714/QĐ-UBND | 23/10/2019 | Quyết định của UBND tỉnh về chuyển loại rừng sau rà soát, điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh của BQL RPH Sông Hinh | |
59 | 1715/QĐ-UBND | 23/10/2019 | Quyết định của UBND tỉnh về chuyển loại rừng sau rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tinh của BQL RPH Tây Hòa | |
60 | 15/2019/QĐ-UBND | 18/06/2019 | Quyết định của UBND tỉnh về bải bỏ Quyết định 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của UBND tỉnh | |
61 | 13/2019/QĐ-UBND | 28/05/2019 | Quyết định của UBND tỉnh về bải bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh | |
62 | 46/2017/QĐ-UBND | 20/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | |
63 | 49/2017/QĐ-UBND | 08/11/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2006 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | |
64 | 2570/QĐ-UBND | 28/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Phú Yên | |
65 | 2351/QĐ-UBND | 30/11/2017 | Quyết định số 2351/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu rừng đặc dụng Đèo Cả đến năm 2020 | |
66 | 1559/QĐ-UBND | 10/08/2017 | Quyết định số1559/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và phát triển bền vững khu rừng đặc dụng Krông Trai đến năm 2020 | |
67 | 146,155,185,212/NQ-HĐND | 03/05/2019 | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh về Chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 | |
68 | 570/QĐ-SNN | 01/08/2016 | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức các phòng chuyển môn nghiệp vụ, các tổ chức thuộc và trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Yên | |
69 | 5115/QĐ-BNN-TCLN | 01/12/2014 | Quyết định phê duyệt Phương án quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014 - 2020 | |
70 | 9799/TB-BNN-VP | 31/12/2019 | Thông báo Kết luận của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nguyễn Xuân Cường tại Hội nghị toàn quốc về công tác quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ | |
71 | 14/2018/TT-BTC | 07/02/2018 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong | |
72 | 30/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính | |
73 | 54/2018/QĐ-UBND | 14/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2020 | |
74 | 48/2018/QĐ-UBND | 22/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 200-16 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | |
75 | 20/2016/QĐ-UBND | 14/06/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sư rdungj rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên | |
76 | 1035/QĐ-BNN-TCLN | 22/04/2019 | Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công nhận giống cây trồng lâm nghiệp - cây Đàn Hương xuất xứ Karnataka Ấn Độ | |
77 | 38/2016/QĐ-TTg | 14/09/2016 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp | |
78 | 24/2012/QĐ-TTg | 01/06/2012 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 | |
79 | 07/2012/QĐ-TTg | 08/12/2012 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng | |
80 | 29/2019/TT-BNNPTNT | 31/12/2019 | Thông tư quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước | |
81 | 25 /2019/TT-BNNPTNT | 27/12/2019 | Thông tư quy định về phòng cháy chữa cháy rừng | |
82 | 15/2019/TT-BNNPTNT | 30/10/2019 | Thông tư hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu trư công trình lâm sinh | |
83 | 13/2019/TT-BNNPTNT | 25/10/2019 | Thông tư quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | |
84 | 12/2019/TT-BNNPTNT | 25/10/2019 | Thông tư quy định về thống kê ngành lâm nghiệp | |
85 | 97/2017/NĐ-CP | 18/08/2017 | Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính | |
86 | 81/2013/NĐ-CP | 19/07/2013 | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính | |
87 | 75/2015/NĐ-CP | 09/09/2015 | Nghị định của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 | |
88 | 15/2012/QH13 | 20/06/2012 | Luật Xử lý vi phạm hành chính | |
89 | 9155/CT-BNN-TCLN | 06/12/2019 | CHỈ THỊ Về phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” nhân dịp Xuân Canh Tý năm 2020 | |
90 | 35/2019/NĐ-CP | 25/04/2019 | Nghị định Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp | |
91 | 156/2018/NĐ-CP | 16/11/2018 | Nghị định 156: Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp | |
92 | 01/2019/NĐ-CP | 01/01/2019 | Nghị định 01: Về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng | |
93 | 06/2019/NĐ-CP | 22/01/2019 | Nghị định 06: Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | |
94 | 33/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 33: Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng | |
95 | 32/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 32: Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng | |
96 | 31/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 31: Quy định về phân định ranh giới rừng | |
97 | 30/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 30: Quy định Danh mục loài cây trồng chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính | |
98 | 29/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 29: Quy định về các biện pháp lâm sinh | |
99 | 28/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 28: Quy định về quản lý rừng bền vững | |
100 | 27/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Thông tư 27: Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
Liên kết website
Đang truy cập: 7
Hôm nay: 1,680
Hôm qua: 1,894
Tháng hiện tại: 42,468
Tháng trước: 103,525
Tổng lượt truy cập: 2,104,215